Đôi khi bạn đi giao dịch ngân hàng hay nghe thấy thuật ngữ Swift Code Vietcombank, bạn có biết nó có nghĩa là gì không? Sử dụng Swift Code Vietcombank khi nào? Hay mã chi nhánh ngân hàng Vietcombank này có tác dụng với bạn khi giao dịch tại ngân hàng? Bài viết dưới đây chúng tôi giúp bạn giải đáp tất cả những thắc mắc này.
Thông tin mã ngân hàng Vietcombank:
Swift Code | BFTV VNVX |
---|---|
Bank Name | JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam. |
Native Name | Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam. |
Branch Address | 198 Tran Quang Khai Street, Hoan Kiem District, Ha Noi City. |
Country | VietNam. |
Hotline | +84 243 824 3524 / 1900 54 54 13. |
Website | https://vietcombank.com.vn |
SWIFT Là Gì?
SWIFT là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication. Nghĩa đầy đủ của nó là Hiệp hội viễn thông tài chính liên ngân hàng toàn cầu. Hiệp hội được thành lập với mục tiêu kết nối các ngân hàng trên toàn thế giới để thực hiện các giao dịch chuyển/nhận tiền quốc tế dễ dàng, an toàn và tiết kiệm chi phí.

Đôi khi mã SWIFT sẽ được thay thế bằng cụm từ BIC là từ viết tắt của “Business Identifier Codes” dịch sang tiếng Việt tức là Mã số nhận dạng ngân hàng hay Mã số nhận dạng doanh nghiệp. Nói cách khác, khi được hỏi mã BIC hoặc mã SWIFT, cả hai đều là cùng một mã.
Swift Code Vietcombank là gì?
Nói một cách đơn giản hơn, Swift Code của Vietcombank là một dạng mã để nhận diện ngân hàng – Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Tìm hiểu thêm Vietcombank là gì??).

Trên mã chi nhánh ngân hàng Vietcombank cũng có đầy đủ các thông tin như: tên, vị trí, quốc gia nào trên thế giới. Mã ngân hàng Vietcombank còn được gọi là Mã BIC Code Vietcombank với nội dung và tác dụng như nhau.
Mã BIC Vietcombank hay Mã SWIFT Ngân Hàng Vietcombank là: BFTV VN VX
Mã ngành sẽ có 11 ký tự và mã ngành sẽ có 8 ký tự. Mã này có các thông tin: “Tên quốc gia, Tên ngân hàng, Mã chi nhánh”.
Đặc biệt:
- 4 ký tự đầu tiên(BFTV) là tên của ngân hàng – Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank): Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo(VN) giúp bạn xác định quốc gia của Ngân hàng: Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo(VX) là địa phương.
- 3 ký tự cuối cùng thường đề cập đến chi nhánh.

Ví dụ: BFTV VNVX 002. Bạn có thể hiểu trong dãy ký tự này 002 chính là mã của Vietcombank chi nhánh Hà Nội. Mã ngân hàng Vietcombank này sẽ được áp dụng tại các phòng giao dịch cũng như chi nhánh Vietcombank trên cả nước. Vì vậy, bất kể bạn ở thành phố hay chi nhánh nào, bạn đều có thể sử dụng cái này.
Mã Swift Code Chi Nhánh Ngân Hàng Vietcombank
Bên cạnh mã BFTV VNVX của Trụ sở chính. Các chi nhánh khác của Vietcombank cũng có mã SWIFT Code khác nhau để phân biệt giữa các chi nhánh. Tra cứu ngay Swift Code Vietcombank chi nhánh gần nhất qua bảng dưới đây:
Tỉnh/Thành phố | Tên chi nhánh | Địa chỉ | Mã SWIFTCode |
---|---|---|---|
Hà Nội | Hội Sở | 198 Trần Quang Khải, Hà Nội | BFTV VNVX |
Ba Đình | 39 Đào Tấn, Ba Đình, Hà Nội | BFTV VNVX 061 | |
Chương Dương | 564 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội | BFTV VNVX 054 | |
Hà Nội | 344 Bà Triệu, Hoàn Kiếm, Hà Nội | BFTV VNVX 002 | |
Hà Tây | 484 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội | BFTV VNVX 069 | |
Hoàn Kiếm | 23 Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | BFTV VNVX 030 | |
Sở Giao Dịch | Số 31-33 Phố Ngô Quyền, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | BFTV VNVX 001 | |
Thành Công | 30-32 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội | BFTV VNVX 045 | |
Thăng Long | 98 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | BFTV VNVX 049 | |
Thành phố Hồ Chí Minh | Bến Thành | 69 Bùi Thị Xuân, Quận 1, TP. HCM | BFTV VNVX 033 |
Hồ Chí Minh | 29 Bến Chương Dương, Quận 1, TP. HCM | BFTV VNVX 007 | |
Nam Sài Gòn | Khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7, TP. HCM | BFTV VNVX 018 | |
Phú Thọ | 664 Sư Vạn Hạnh, Quận 10, TP. HCM | BFTV VNVX 042 | |
Quận 5 | 2D-2E Lý Thường Kiệt, Quận 5, TP. HCM | BFTV VNVX 051 | |
Tân Bình | E-Town 364 Cộng Hoà, Quận Tân Bình, TP. HCM | BFTV VNVX 044 | |
Tân Định | 72 Phạm Ngọc Thạch, Quận 3, TP. HCM | BFTV VNVX 037 | |
Thủ Đức | Khu chế xuất Linh Trung I, Thủ Đức, TP. HCM | BFTV VNVX 038 | |
Bình Tây | 129-129A Hậu Giang, Phường 5, Quận 6, TP. HCM | BFTV VNVX 025 | |
Bình Thạnh | 169 Đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP. HCM | BFTV VNVX 053 | |
Vĩnh Lộc | Khu hành chính, KCN Vĩnh Lộc, Bình Tân, TP. HCM | BFTV VNVX 050 | |
Đà Nẵng | Đà Nẵng | 140-142 Lê Lợi, P. Hải Châu I, Hải Châu, TP. Đà Nẵng | BFTV VNVX 004 |
Cần Thơ | Cần Thơ | Số 7 Hoà Bình, TP. Cần Thơ | BFTVVNVX 011 |
Trà Nóc | Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Q. Bình Thuỷ, TP Cần Thơ | BFTV VNVX 039 | |
Hải Phòng | Hải Phòng | 11 Hoàng Diệu, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng | BFTV VNVX 003 |
Bình Dương | Bình Dương | 314 Đại lộ Bình Dương, TX. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | BFTV VNVX 028 |
Khu công nghiệp Bình Dương | Đường ĐT743, Xã Bình Hoà, Huyện Thuận An, Tỉnh Bình Dương | BFTV VNVX 028 | |
Sóng Thần | 1 Xa lộ Trường Sơn, Dĩ An, Bình Dương | BFTV VNVX 046 | |
Tỉnh thành khác | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Mã Ngân Hàng Vietcombank Có Tác Dụng Gì?
Swift Code của Vietcombank đóng vai trò quan trọng trong giao dịch nước ngoài. Hạn chế được các trường hợp chuyển nhầm tài khoản, giảm thiểu các chi phí giao dịch phát sinh. Hơn nữa, nó giúp tiết kiệm thời gian chuyển/nhận từ nước ngoài.

Đặc biệt tính bảo mật khi sử dụng mã ngân hàng Vietcombank rất cao. Vì vậy, tất cả các phòng giao dịch hay chi nhánh trên toàn quốc đều sử dụng mã này trong các dịch vụ ngân hàng.
Mã ngân hàng Vietcombank dùng trong giao dịch:
- Chuyển tiền quốc tế Vietcombank
- Nhận tiền từ nước ngoài
- Chuyển/nhận tiền trong nước
Các Dịch Vụ Nào Cần Sử Dụng Mã Swift Code Vietcombank?
Hiện nay, dịch vụ chuyển/nhận tiền của Vietcombank có nhiều hình thức như:
Chuyển Tiền Quốc Tế Vietcombank
- Chuyển tiền bằng KRW về Hàn Quốc: người nhận sẽ nhận bằng KRW.
- Chuyển tiền ra nước ngoài: chuyển tiền hợp pháp đến mọi nơi trên thế giới.
- Chuyển tiền nhanh MoneyGram: chuyển tiền trong 10 phút tới các quốc gia trên thế giới.
Nhận Tiền Từ Nước Ngoài
- Nhận tiền từ nước ngoài (người gửi đến bất kỳ ngân hàng nào yêu cầu chuyển tiền cho người nhận tại Việt Nam thông qua Vietcombank).
- Nhận tiền nhanh toàn cầu MoneyGram.
- Nhận tiền nhanh từ Mỹ qua Uniteller tại ngân hàng Wellsfargo.
- Chuyển tiền từ Mỹ về Việt Nam qua TNMonex.
- Nhận tiền nhanh từ Mỹ bằng dịch vụ XOOM.
- Nhận tiền nhanh từ Hoa Kỳ với dịch vụ RIA.
- Nhận tiền nhanh từ Mỹ qua dịch vụ MoneyPOLO.
Chuyển/Nhận Tiền Trong Nước
- Chuyển tiền cho cá nhân/tổ chức trong và ngoài Vietcombank.
- Nhận tiền mặt/chuyển khoản từ người gửi tiền tại Vietcombank hoặc các ngân hàng khác trong nước thông qua Vietcombank.
- Trong các hình thức giao dịch trên, chỉ cần “nhận tiền từ nước ngoài” là phải có Swift Code Vietcombank để thực hiện giao dịch.
Các Bước Chuyển Tiền Qua Swift Tại Ngân Hàng Vietcombank
Bước 1:Người chuyển tiền đến bất kỳ điểm giao dịch nào của Vietcombank, mang theo giấy tờ tùy thân và các giấy tờ chứng minh mục đích chuyển tiền.
Bước 2: Điền đầy đủ thông tin vào “phiếu chuyển tiền”, bao gồm:
- Ngân hàng nước ngoài (Tên, Swift code);
- Người nhận (họ và tên, số tài khoản, địa chỉ, số điện thoại).
Bước 3: Gửi lại nhân viên Vietcombank:
- Phiếu chuyển tiền được điền đầy đủ thông tin;
- Số tiền cần chuyển;
- Phí chuyển nhượng.
Bước 4:Nhận biên lai xác nhận gửi tiền từ Vietcombank.
Thủ Tục Nhận Tiền Từ Nước Ngoài Về Việt Nam Qua Vietcombank
Người nhận cần cung cấp các thông tin sau cho người gửi để có thể nhận tiền nhanh chóng:
- Tên người nhận.
- Số tài khoản người nhận.
- Tên ngân hàng: Vietcombank (Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam).
- Vietcombank’s address: 198 Tran Quang Khai, Hoan Kiem, Hanoi.
- Swift code Mã ngân hàng Vietcombank là: BFTVVNVX
- Đối với khách hàng nhận tiền mặt: Khách hàng đến các điểm giao dịch của Vietcombank mang theo: CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực; Biên lai thanh toán (nếu có).
- Đối với khách hàng nhận tiền từ người gửi tiền: Khách hàng có thể rút tiền tại hơn 1.500 máy ATM của Vietcombank hoặc hàng nghìn máy ATM của các ngân hàng khác có kết nối với Vietcombank trên toàn quốc.
Ví dụ chi tiết:
- Ngân hàng thụ hưởng:Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam.
- Mã Swift/Bic:BFTVVNVX.
- Tên người nhận:LE TRONG TONS.
- Địa chỉ người nhận:68 Nguyen Hue, Ben Nghe Ward, District 1, HCMC.
- Số tài khoản của người nhận tại Vietcombank(nếu có): 038100041…………..
- CMND/Hộ chiếu của người nhận:173 041 ….
Phí Chuyển Tiền Quốc Tế Qua Vietcombank Swift Code
+ Phí kiểm đếm ngoại tệ tiền mặt:miễn phí.
+ Phí dịch vụ của Vietcombank:0,15% * Giá trị chuyển nhượng (tối thiểu 5 USD – tối đa 150 USD).
+ Phí dịch vụ nhờ thu ngân hàng nước ngoài:
- Chuyển khoản USD: 10 USD/giao dịch.
- Chuyển tiền EUR, JPY: 40 USD/giao dịch.
- Chuyển ngoại tệ khác: 20 USD/giao dịch.
- Phí nút mạng: 30 USD/giao dịch.
+ Phí kiểm tra, điều chỉnh lệnh chuyển tiền: 5 USD/lần.
+ Phí hủy lệnh chuyển tiền: 5 USD/lần + phí ngân hàng nước ngoài (nếu có).
Mã Swift Code Các Ngân Hàng Khác Tại Việt Nam
Ngân Hàng | Tên Đầy Đủ | Bank Code | Mã Swift Code |
---|---|---|---|
VIETCOMBANK | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VIETCOMBANK) | BFTV | BFTVVNVX |
TECHCOMBANK | TMCP Kỹ thương Việt Nam | VTCB | VTCBVNVX |
BIDV | Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV | BIDVVNVX |
AGRIBANK | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | VBAA | VBAAVNVX |
VIETINBANK | TMCP Công Thương Việt Nam | ICBV | ICBVVNVX |
VPBANK | TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | VPBK | VPBKVNVX |
SACOMBANK | TMCP Sài Gòn Thương Tín | SGTT | SGTTVNVX |
ACB | TMCP Á Châu | ASCB | ASCBVNVX (mã swift code ACB) |
MB | TMCP Quân Đội | MSCB | MSCBVNVX |
DONGABANK | TMCP Đông Á – DongA Bank | EACB | EACBVNVX |
TIENPHONG | TMCP Tiên Phong | TPBV | TPBVVNVX |
LIENVIETPOST | TMCP Bưu điện Liên Việt | LVBK | LVBKVNVX |
VIB | TMCP Quốc tế Việt Nam | VNIB | VNIBVNVX |
VIETBANK | TMCP Việt Nam Thương Tín | VNTT | VNTTVNVX (Mã Swift Code vietbank) |
ABBANK | TMCP An Bình | ABBK | ABBKVNVX |
EXIMBANK | TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam | EBVI | EBVIVNVX |
BAC A | NGÂN HÀNG TMCP BẮC Á | NASC | NASCVNVX |
VIET CAPITAL | TMCP Bản Việt | VCBC | VCBCVNVX |
BAO VIET | TMCP Bảo Việt – BAOVIET Bank | BVBV | BVBVVNVX |
CIMB | Ngân hàng CIMB Việt Nam | CIBB | CIBBVNVN |
PVCOMBANK | TMCP Đại Chúng Việt Nam | WBVN | WBVNVNVX |
OCEANBANK | TM TNHH MTV Đại Dương | OJBA | OJBAVNVX |
GPBANK | TM TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu | GBNK | GBNKVNVX |
SEABANK | TMCP Đông Nam Á | SEAV | SEAVVNVX |
MARITIME | TMCP Hàng Hải Việt Nam | MCOB | MCOBVNVX |
HONG LEONG VN | Hong Leong Việt Nam | HLBB | HLBBVNVX |
INDOVINA | TNHH Indovina | IABB | IABBVNVX |
INDUSTRIAL BANK OF KOREA | Industrial Bank of Korea | IBKO | IBKOKRSEX |
KIEN LONG | TMCP Kiên Long | KLBK | KLBKVNVX |
VRB | Liên doanh Việt – Nga | VRB | VRBAVNVX |
NAM A | TMCP Nam Á | NAMA | NAMAVNVX |
CBBANK | TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | GTBA | GTBAVNVX |
NONGHYUP | Nonghyup – Chi nhánh Hà Nội (NHB – Chi nhánh Hà Nội) | NACF | NACFVNVH |
HDBANK | TMCP Phát triển Nhà TP. Hồ Chí Minh | HDBC | HDBCVNVX |
OCB | TMCP Phương Đông | ORCO | ORCOVNVX |
PUBLIC BANK VN | TNHH MTV Public Việt Nam | VIDP | VIDPVNV5 |
NCB | TMCP Quốc Dân | NVBA | NVBAVNVX |
SCB | TMCP Sài Gòn | SACL | SACLVNVX |
SHB | TMCP Sài Gòn – Hà Nội | SHBA | SHBAVNVX |
SAIGONBANK | TMCP Sài Gòn Công Thương | SBIT | SBITVNVX |
SHINHANVN | SHINHAN Bank (Vietnam) | SHBK | SHBKVNVX |
HSBC | HSBC Việt Nam | HSBC | HSBCVNVX |
SCVN | TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam (SCVN) | SCBL | SCBLVNVH |
UOB VN | UOB Việt Nam | UOVB | UOVBVNVX |
VIET A | TMCP Việt Á | VNAC | VNACVNVX |
WOORI BANK VIET NAM | Ngân hàng Woori Việt Nam | HVBK | HVBKVNVX |
PGBANK | TMCP Xăng dầu Petrolimex | PGBL | PGBLVNVX |
Kết luận
Có thể thấy rằng mã Swift – mã chi nhánh ngân hàng Vietcombank thực sự cần thiết trong nhiều giao dịch ngân hàng, đặc biệt là các giao dịch chuyển/nhận tiền từ nước ngoài. Hiểu rõ hơn về thuật ngữ này sẽ giúp bạn thực hiện các giao dịch thuận tiện hơn và tránh được những rắc rối không đáng có.